Công nghệ cách ly mạch bên trong dạng kỹ thuật số nhằm hạn chế tối đa nhiễu trôi do thời gian đo và nhiệt độ trên các linh kiện.,
Việc quan sát bất kỳ sóng đạo trình có thể chọn lựa sóng điện tim ECG có loạn nhịp.,
Cảnh báo bằng đèn chớp khi sút các điện cực.,
Việc đo tự động các sóng điện tim ECG sẽ hổ trợ cho các Bác sỹ khi tiến hành phân tích chẩn đoán bệnh lý.,
Máy in nhiệt có độ phân giải cao được trang bị sẳn trên máy sẽ in các sóng ECG, các chú giải và các thông số cài đặt nhằm giúp cho việc tham chiếu khi chẩn đoán kết quả.,
Nguồn điện trên pin sạc tiếp tục cung cấp để kiểm tra và in kết quả trong 60 phút hay dài hơn, thời gian hoạt động bằng Pin sạc bình thường là 2 giờ.,
Vận hành hoàn toàn có thể chỉ bằng 1 nút nhấn.
• Mạch điện trong :Mạch cách ly hoạt động chịu được sóng từ máy điều hoà nhịp tim và máy phá rung tim.
• Trở kháng ngõ vào : > 50MW
• Cường độ dòng điện rò : £ 0.1mA
• Điện thế Calib : 1mV ±3%
• Điện áp phân cực : ±400mV
• Độ nhạy : 5, 10, 20 mm/mV
• Lọc nhiễu :
- Nhiễu AC (50Hz) : -20 dB
- Nhiễu cơ học (EMG): -3 dB ở 35-45 Hz
- Nhiễu trôi đường trung tâm DFT : £ 0.45Hz
• Thời hằng: 3.2 giây (0, + 20%)
• Độ ồn : < 15m Vp - p
• Đáp ứng tần số : 0.05 - 150Hz (-3dB)
• CMRR : > 100 dB
• Tỷ lệ lấy mẫu : 1.25ms
• Chuyển hoán A/D : 12 bit
• Giấy ghi : Cuộn : 50mm x 30m; xấp : 50mm x 75mm (20m)
• Mode vận hành : Điều khiển bằng tay hoặc tự động
• Đầu ghi sóng ECG : Máy ghi dạng rãnh nhiệt, độ phân giải cao
• Kiểm soát đường trung bình : Tự động hạn chế chế độ trôi , tự động điều chỉnh vị trí vạch
• Sóng đạo trình : Chọn lựa nhóm trong 12 kênh chuẩn
• Tín hiệu ngõ vào : 10mm/v ±5%; tín hiệu cuối : ³ 100KW
• Ngõ ra ECG : 1V/mV ±5%; tín hiệu cuối : £ 100KW
• Mức độ an toàn : Class I, loại CF