Thiết kế số hoàn toàn.
Hiển thị thông số, hình song trên màn hình LCD –NARROW SCREEN (tiêu chuẩn 192 x 64 pixels).
Máy in nhiệt độ phân giải cao.
Pin Li-ion ở bên trong, nguồn AC/DC
Đo và phân tích thông số ECG tự động
Bộ lọc số tránh được nhiễu đường chuẩn, AC, EMG.
Tự điều chỉnh đường chuẩn, chọn vị trí in đẹp nhất.
Có thể lựa chọn thao tác bằng tay / tự động
Bảo vệ và hiển thị khi điện cực không được kết nối.
Có thể chọn phông in: tự động / bằng tay / ngoại tâm thu.
In bằng máy in ngoài.
Lưu dữ liệu 100 bệnh nhân và chuyển bằng USB, Ethernet hay cổng series.
Có thể xem lại ECG và quản lý trên máy tính cá nhân chạy trên nền Windows.
Phần mềm Smart ECG-Viewer*.
Mạch đầu vào: mạch nối để bảo vệ khỏi tác động của máy sốc tim.
Đạo trình: 12 đạo trình tiêu chuẩn.
Bộ chuyển đổi A/D: 12bit.
Dải đo: +/-5mVpp.
Hằng số thời gian: ≥3.2 giây.
Đáp ứng tần số 0.05Hz – 150Hz.
Test chuẩn 1mV+/-3%.
Độ nhạy: 2.5, 5, 10, 20 mm/mV.
Trở kháng đầu vào≥ 50mΩ.
Dòng điện đầu vào: ≤ 50nA.
Độ ồn: < 15µVp-p.
Chống nhiễu đường chuẩn: tự động.
Dò điện < 10µA (220-240V).
Dòng bổ trợ < 0.1µA (DC).
Bộ lọc:Chế độ ghi: tự động / bằng tay / ngoại tâm thu.
EMG 25Hz/35Hz/ OFF.
DFT 0.05/0.15/0.25/0.5Hz.
Bộ lọc thông thấp 150Hz/100Hz/75Hz.
Lọc AC 50/60Hz.
CMRR: > 100dB.
Nhịp đạo trình: có thể chọn bất kỳ đạo trình nào.
Tiêu chuẩn an toàn: IEC I/CF.
Nguồn điện: AC 100-115V/220-240V/50/60Hz.
Pin sạc 14.4V đặt bên trong, có thể hoạt động liên tục 3 tiếng.
Máy in: in nhiệt.
Giấy in: 80 mm x 20m.
Tốc độ giấy chạy: 5mm/giây 10mm/giây 12.5 mm/giây 25mm/giây.
Kích thước 288 x 210 x 70 mm.
Trọng lượng (cả pin) 2.5 kg
Đầu vào/đầu ra bên trong:Cổng kết nối RS 232, USB, Ethernet.
Đầu vào ≥ 100kΩ, độ nhạy 10mm/V+/-5%.
Đầu ra ≤ 100kΩ, độ nhạy 10V/mV+/-5%.